000 đồng Ngày niêm yết: 28/01/2006 Giá phiên đầu năm 2013: 2
000. 000 đồng Ngày niêm yết: 30/07/2010 Giá phiên đầu năm 2013: 4. 700 đồng/cp Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 11. 000 đồng Ngày niêm yết: 04/11/2003 Giá phiên đầu năm 2013: 5. 000. 000 đồng Ngày niêm yết: 15/09/2010 Giá phiên đầu năm 2013: 4. CTCP nguyên liệu Điện & Viễn Thông Sam Cường MCK: SMT (HNX) Nhóm ngành: sinh sản Ngành: Thiết bị điện - Điện tử - Viễn thông Vốn điều lệ: 30.400 đồng/cp Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 20
600 đồng/cp Tỷ lệ tăng: 225% 8. SCL. TCM. 000. PTB và VHG. API. CTCP Sông Đà Cao Cường MCK: SCL (HNX) Nhóm ngành: Sản xuất Ngành: Kim loại và các sản phẩm từ khoáng phi Kim loại Vốn điều lệ: 90. 800 đồng/cp Tỷ lệ tăng: 285
CTCP Đầu Tư & Sản xuất Việt Hàn MCK: VHG (HNX) Nhóm ngành: Sản xuất Ngành: Thiết bị điện - Điện tử - Viễn thông Vốn điều lệ: 375. 781. 276. 1. 600 đồng/cp Tỷ lệ tăng: 274.
000. CTCP Kỹ Thuật & Ôtô Trường Long MCK: HTL (HOSE) Nhóm ngành: Thương mại (bán buôn và bán sỉ) Ngành: Bán buôn Vốn điều lệ: 80. Theo thống kê của Vietstock
600 đồng/cp Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 10. 62% 5. 000 đồng Ngày niêm yết: 27/12/2006 Giá phiên đầu năm 2013: 4. MNC. 100 đồng/cp Tỷ lệ tăng: 195. 000. 40% 10. CTCP Sông Đà 5 MCK: SD5 (HNX) Nhóm ngành: Xây dựng và bất động sản Ngành: Xây dựng Vốn điều lệ: 180
500 đồng/cp Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 20. 900 đồng/cp Tỷ lệ tăng: 340. 500 đồng/cp Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 38. 600 đồng/cp Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 17. 000 đồng Ngày niêm yết: 22/07/2011 Giá phiên đầu năm 2013: 12.
000. 460. 000
600 đồng/cp Tỷ lệ tăng: 274. 000 đồng Ngày niêm yết: 15/10/2007 Giá phiên đầu năm 2013: 5. 990. 000. CTCP ĐT Châu Á - thăng bình Dương MCK: API (HNX) Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm Ngành: Dịch vụ tài chính và các hoạt động liên tưởng Vốn điều lệ: 264.74% 3. 900 đồng/cp Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 15. Trong đó
000. 000 đồng/cp Tỷ lệ tăng: 284. 000 đồng/cp Tỷ lệ tăng: 359. Đã có 475 mã tăng. 55% 6. SMT. 000đồng Ngày niêm yết: 13/09/2010 Giá phiên đầu năm 2013: 2. 000
55% 7. 46% 2. 400 đồng/cp Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 7.8 mã đứng giá và 197 mã giảm (giá đã điều chỉnh). CTCP Phú Tài MCK: PTB (HOSE) Nhóm ngành: Thương mại (bán lẻ và bán sỉ) Ngành: bán lẻ Vốn điều lệ: 120.
510. 19% 4. 700 đồng/cp Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 17
SD5. 696. 620. 006. PMS. 83% (* Đón đọc: 10 cổ phiếu Việt giảm mạnh nhất trong năm 2013) Hằng Nga Công Lý. CTCP Dệt May - ĐT - TM Thành Công MCK: TCM (HOSE) Nhóm ngành: sinh sản Ngành: Dệt may - Giầy da Vốn điều lệ: 491. 800 đồng/cp Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 15
33% 9. 999. 000 đồng Ngày niêm yết: 16/12/2010 Giá phiên đầu năm 2013: 2. 300 đồng/cp Tỷ lệ tăng: 206. 530.
500 đồng/cp Tỷ lệ tăng: 216. CTCP Cơ Khí Xăng Dầu MCK: PMS (HNX) Nhóm ngành: sinh sản Ngành: Kim loại và các sản phẩm từ khoáng phi kim khí Vốn điều lệ: 72.
Suốt năm 2013. CTCP Mai Linh Miền Trung MCK: MNC (HNX) Nhóm ngành: chuyên chở và kho bãi Ngành: Vận tải hàng hóa đường bộ Vốn điều lệ: 80. 000 đồng Ngày niêm yết: 10/01/2011 Giá phiên đầu năm 2013: 3. 10 mã cổ phiếu tăng mạnh nhất gồm: HTL.